TT
|
TÊN TÀI LIỆU
|
MÃ HIỆU
|
I
|
TÀI LIỆU CHUNG CỦA HTQLCL (05)
|
|
1
|
Mô hình hệ thống quản lý chất lượng
- Chính sách chất lượng
- Mục tiêu chất lượng
|
MHHT
- CSCL
- MTCL
|
2
|
Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản
|
HD.01
|
3
|
Hướng dẫn quản lý rủi ro và cơ hội
|
HD.02
|
4
|
Hướng dẫn đánh giá nội bộ
|
HD.03
|
5
|
Hướng dẫn kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục
|
HD.04
|
II
|
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ (02)
|
|
1
|
Quy trình quản lý công văn đến, đi
|
QT.VP 01
|
2
|
Quy trình quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ
|
QT.VP 02
|
III
|
THANH TRA (06)
|
|
1
|
Quy trình Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
QT.TTr.01
|
2
|
Quy trình Giải quyết khiếu nại lần hai
|
QT.TTr.02
|
3
|
Quy trình Giải quyết tố cáo
|
QT.TTr.03
|
4
|
Quy trình Tiếp công dân
|
QT.TTr.04
|
5
|
Quy trình xử lý đơn
|
QT.TTr.05
|
6
|
Quy trình kê khai tài sản thu nhập
|
QT.TTr.06
|
IV
|
TỔ CHỨC - NỘI VỤ (35)
|
|
1
|
Quy trình Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
QT.NV,TG.01
|
2
|
Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
QT.NV.TG.02
|
3
|
Quy trình Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
QT.NVTG.03
|
4
|
Quy trình Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
QT.NV.TG.04
|
5
|
Quy trình Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
QT.NV.TG.05
|
6
|
Quy trình Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
QT.NV.TG.06
|
7
|
Quy trình Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
QT.NV.TG.07
|
8
|
Quy trình Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
QT.NV.TG.08
|
1
|
Quy trình Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
QT.NV.KT.01
|
2
|
Quy trình Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
|
QT.NV.KT.02
|
3
|
Quy trình Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở"
|
QT.NV.KT.03
|
4
|
Quy trình Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
QT.NV.KT.04
|
5
|
Quy trình Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
QT.NV.KT.05
|
6
|
Quy trình Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
QT.NV.KT.06
|
7
|
Quy trình Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
QT.NV.KT.07
|
8
|
Quy trình Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
QT.NV.KT.08
|
1
|
Quy trình Công nhận ban vận động thành lập hội
|
QT.NV.TCH.01
|
2
|
Quy trình Thành lập hội
|
QT.NV.TCH.02
|
3
|
Quy trình Phê duyệt điều lệ hội
|
QT.NV.TCH.03
|
4
|
Quy trình Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
QT.NV.TCH.04
|
5
|
Quy trình Đổi tên hội
|
QT.NV.TCH.05
|
6
|
Quy trình Hội tự giải thể
|
QT.NV.TCH.06
|
7
|
Quy trình Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
QT.NV.TCH.07
|
8
|
Quy trình Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
QT.NV.TCH.08
|
9
|
Quy trình Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
QT.NV.TCH.09
|
10
|
Quy trình Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
QT.NV.TCH.10
|
11
|
Quy trình Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
QT.NV.TCH.11
|
12
|
Quy trình Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
QT.NV.TCH.12
|
13
|
Quy trình Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
QT.NV.TCH.13
|
14
|
Quy trình Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
QT.NV.TCH.14
|
15
|
Quy trình Đổi tên quỹ
|
QT.NV.TCH.15
|
16
|
Quy trình Quỹ tự giải thể
|
QT.NV.TCH.16
|
D. TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
|
1
|
Quy trình Quy định về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
QT.NV.BM.01
|
2
|
Quy trình Quy định về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
QT.NV.BM.02
|
3
|
Quy trình Quy định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
QT.NV.BM.03
|
IV
|
|
A. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (02)
|
1
|
Quy trình Cấp giấy giới thiệu đi di chuyển hài cốt liệt sỹ và hỗ trợ đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
QT.NCC.01
|
2
|
Quy trình Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng.
|
QT.NCC.02
|
B. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (13)
|
1
|
Quy trình Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
QT.BTXH.01
|
2
|
Quy trình Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT.BTXH 02
|
3
|
Quy trình Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT.BTXH.03
|
4
|
Quy trình Hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
QT.BTXH.04
|
5
|
Quy trình Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội.
|
QT.BTXH.05
|
6
|
Quy trình Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
QT.BTXH.06
|
7
|
Quy trình Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
QT.BTXH.07
|
8
|
Quy trình Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
QT.BTXH.08
|
9
|
Quy trình Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng LĐ-TBXH.
|
QT.BTXH.09
|
10
|
Quy trình Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của phòng LĐ-TBXH.
|
QT.BTXH.10
|
11
|
Quy trình Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của phòng LĐ-TBXH.
|
QT.BTXH.11
|
12
|
Quy trình Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng LĐ-TBXH.
|
QT.BTXH.12
|
13
|
Quy trình Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động.
|
QT.BTXH.13
|
C. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM (02)
|
1
|
Quy trình Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
QT.LĐTBXH.01
|
2
|
Quy trình Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
QT.LĐTBXH.02
|
D. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01)
|
1
|
Quy trình Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
QT.PCTN.01
|
1
|
Quy trình Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
QT.LĐ-TL.01
|
2
|
Quy trình Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.
|
QT.LĐ-TL.02
|
V
|
VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH (18)
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH (16)
|
1
|
Quy trình Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
QT.VH.01
|
2
|
Quy trình Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
QT.VH.02
|
3
|
Quy trình Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
QT.VH.03
|
4
|
Quy trình Công nhận lần đầu “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
QT.VH.04
|
5
|
Quy trình Công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
QT.VH.05
|
6
|
Quy trình Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
QT.VH.06
|
7
|
Quy trình Đăng ký tổ chức lễ hội
|
QT.VH.07
|
8
|
Quy trình Thông báo tổ chức lễ hội
|
QT.VH.08
|
9
|
Quy trình Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
QT.VH.09
|
10
|
Quy trình Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
QT.VH.10
|
11
|
Quy trình Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT.VH.11
|
12
|
Quy trình Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT.VH.12
|
13
|
Quy trình Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
QT.VH.13
|
14
|
Quy trình Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT.VH.14
|
15
|
Quy trình Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT.VH.15
|
16
|
Quy trình Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT.VH.16
|
1
|
Quy trình Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
QT.VHTT.01
|
2
|
Quy trình Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
QT.VHTT.02
|
VI
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (10)
|
|
1
|
Quy trình Giải quyết các TTHC về thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể trường mầm non, tiểu học, THCS, TTHTCĐ xã, phường.
|
QT.GD.01
|
2
|
Quy trình Giải quyết các TTHC về cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, cho phép hoạt động trở lại trường mầm non, tiểu học, THCS, TTHTCĐ xã, phường.
|
QT.GD.02
|
3
|
Quy trình Cấp bằng tốt nghiệp THCS; Chỉnh sửa nội dung văn bằng; Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS từ sổ gốc.
|
QT.GD.03
|
4
|
Quy trình Cấp phép dạy thêm trong nhà trường, ngoài nhà trường
|
QT.GD.04
|
5
|
Quy trình Công nhận xã, phường đạt chuẩn phổ cập xóa mù chữ
|
QT.GD.05
|
6
|
Quy trình Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
QT.GD.06
|
7
|
Quy trình Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo.
|
QT.GD.07
|
8
|
Quy trình Chuyển trường trung học cơ sở
|
QT.GD.08
|
9
|
Quy trình Hỗ trợ học tập học sinh dân tộc
|
QT.GD.09
|
10
|
Quy trình Giải quyết các thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non.
|
QT.GD.10
|
VII
|
TƯ PHÁP (33)
|
1
|
Quy trình Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hướng đến sức khỏe, tính mạng khi thực hiện hoạt động hòa giải.
|
QT.HGCS.01
|
2
|
Quy trình Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.02
|
3
|
Quy trình Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.03
|
4
|
Quy trình Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.04
|
5
|
Quy trình Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.05
|
6
|
Quy trình Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.06
|
7
|
Quy trình Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.07
|
8
|
Quy trình Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.08
|
9
|
Quy trình Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
QT.HT.09
|
10
|
Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
QT.HT.10
|
11
|
Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
QT.HT.11
|
12
|
Quy trình Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
QT.HT.12
|
13
|
Quy trình Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.13
|
14
|
Quy trình Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT.HT.14
|
15
|
Quy trình Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.15
|
16
|
Quy trình Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
QT.HT.16
|
17
|
Quy trình Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT.HT.17
|
18
|
Quy trình Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT.CT.18
|
19
|
Quy trình Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT.CT.19
|
20
|
Quy trình Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
QT.CT.20
|
21
|
Quy trình Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không thể điểm chỉ được)
|
QT.CT.21
|
22
|
Quy trình Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT.CT.22
|
23
|
Quy trình Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
QT.CT.23
|
24
|
Quy trình Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT.CT.24
|
25
|
Quy trình Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
QT.CT.25
|
26
|
Quy trình Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
QT.CT.26
|
27
|
Quy trình Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
QT.CT.27
|
28
|
Quy trình Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
QT.CT.28
|
29
|
Quy trình Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
QT.CT.29
|
30
|
Quy trình Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
QT.PBGDPL.30
|
31
|
Quy trình Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
QT.PBGDPL.31
|
32
|
Quy trình Bồi thường nhà nước; Phục hồi danh dự
|
QT.CT.32
|
33
|
Quy trình Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
QT.CT.33
|
VIII
|
|
1
|
Quy trình Giải quyết các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng và Lưu thông hàng hóa
|
QT.KT.01
|
2
|
Quy trình Giải quyết các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kinh doanh khí
|
QT.KT.02
|
3
|
Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
QT.KT.03
|
IX
|
TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (04)
|
|
1
|
Quy trình Giải quyết các thủ tục hành chính về Xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
QT.TC.01
|
2
|
Quy trình Giải quyết các thủ tục hành chính về Xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
QT.TC.02
|
3
|
Quy trình Giải quyết các thủ tục hành chính về Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
QT.TC.03
|
4
|
Quy trình Giải quyết các thủ tục hành chính về Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
QT.TC.03
|
X
|
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ (04)
|
1
|
Quy trình Cấp Giấy phép xây dựng
|
QT.ĐT.01
|
2
|
Quy trình Phê duyệt Quy hoạch đô thị và Quy hoạch xây dựng
|
QT.ĐT.02
|
3
|
Quy trình Thẩm định thiết kế dự toán
|
QT.ĐT.03
|
4
|
Quy trình Thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ.
|
QT.ĐT.04
|
XI
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (08)
|
1
|
Quy trình Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
QT.TNMT.01
|
2
|
Quy trình Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp heo đất, giao đất cho không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
QT.TNMT.02
|
3
|
Quy trình Chuyển đổi mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
QT.TNMT.03
|
4
|
Quy trình thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng của Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
QT.TNMT.04
|
5
|
Quy trình thu hồi đất ở trong khu vực ô bị nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng của con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
QT.TNMT.05
|
6
|
Quy trình thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
QT.TNMT.06
|
7
|
Quy trình giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
QT.TNMT.07
|
8
|
Quy trình xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
QT.TNMT.08
|
XII
|
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI (28)
|
1
|
Quy trình Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT.ĐĐ.01
|
2
|
Quy trình Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT.ĐĐ.02
|
3
|
Quy trình Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
QT.ĐĐ.03
|
4
|
Quy trình Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
QT.ĐĐ.04
|
5
|
Quy trình Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT.ĐĐ.05
|
6
|
Quy trình Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
QT.ĐĐ.06
|
7
|
Quy trình Chuyển Đăng ký, cấp GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
QT.ĐĐ.07
|
8
|
Quy trình Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
QT.ĐĐ.08
|
9
|
Quy trình Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
QT.ĐĐ.09
|
10
|
Quy trình Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
QT.ĐĐ.10
|
11
|
Quy trình Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
QT.ĐĐ.11
|
12
|
Quy trình Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
QT.ĐĐ.12
|
13
|
Quy trình Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
QT.ĐĐ.13
|
14
|
Quy trình Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
QT.ĐĐ.14
|
15
|
Quy trình Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
QT.ĐĐ.15
|
16
|
Quy trình Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
QT.ĐĐ.16
|
17
|
Quy trình Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
QT.ĐĐ.17
|
18
|
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận
|
QT.ĐĐ.18
|
19
|
Quy trình Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
QT.ĐĐ.19
|
20
|
Quy trình Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
QT.ĐĐ.20
|
21
|
Quy trình Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
QT.ĐĐ.21
|
22
|
Quy trình Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
QT.ĐĐ.22
|
23
|
Quy trình Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
QT.ĐĐ.23
|
24
|
Quy trình Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
QT.ĐĐ 24
|
25
|
Quy trình Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
QT.ĐĐ.25
|
26
|
Quy trình Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
|
QT.ĐĐ.26
|
27
|
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
QT.ĐĐ.27
|
28
|
Quy trình Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
QT.ĐĐ.28
|